DANH SÁCH THÍ SINH DỰ KIỂM TRA
CẤP CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT | SBD | Họ và tên![]() | Ngày Sinh | Nơi Sinh | Môn Thi | Phòng Thi | Thời Gian |
---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | K53CB036 | Nguyễn Thị Ngọc Yến | 9/23/2000 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
202 | K53CB008 | Nguyễn Văn Hiếu | 10/19/2001 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
203 | K53CB017 | Phạm Thị Kim Nhi | 10/26/1998 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
204 | K53CB038 | Phạm Thị Ngọc Duyên | 8/27/2003 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
205 | K53CB018 | Phùng Thị Cẩm Nhiên | 5/11/1984 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
206 | K53CB012 | Trần Gia Khang | 2/14/2001 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
207 | K53CB041 | Trần Mỹ Nhung | 7/7/1982 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
208 | K53CB005 | Trần Ngọc Giàu | 10/25/2001 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
209 | K53CB007 | Trần Quang Hiển | 3/31/1999 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
210 | K53CB004 | Trần Quí Đông | 11/20/1999 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
211 | K53CB025 | Trần Thị Kim Thoa | 6/22/1999 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
212 | K53CB031 | Trương Thị Bích Tuyền | 8/22/1999 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
213 | K53CB002 | Võ Thanh Dũng | 7/15/2000 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
214 | K53CB015 | Võ Thị Cẩm Linh | 4/20/1999 | Cần Thơ | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
215 | K53CB035 | Võ Thị Như Ý | 7/1/1999 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
216 | K53CB022 | Đinh Công Phúc | 11/20/1997 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
217 | K53CB027 | Đinh Huỳnh Ngọc Trân | 7/6/2000 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
218 | K53CB044 | Đỗ Đại Kiều Uyên | 5/25/1987 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
219 | K53CB006 | Đoàn Thị Mỹ Hạnh | 11/30/1996 | An Giang | CNTTCB | MT01 | 6g45 |
220 | K53CB026 | Đoàn Thị Thủy Tiên | 2/28/1999 | An Giang | CNTTCB | MT02 | 6g55 |
- Thí sinh dự kiểm tra cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin xem kỹ danh sách để biết:
- Buổi thi
- Phòng thi
- Số báo danh
- Thí sinh phải có mặt tại phòng thi trước thời gian thi 15 phút.
- Thí sinh mang theo giấy CMND hoặc giấy tờ tùy thân có ảnh để đối chiếu trước khi vào phòng thi.